So sánh Snapdragon 8s Gen 3 vs Dimensity 8300
Kể từ thời điểm ra mắt, Dimensity 8300 đã chứng tỏ đây là một vi xử lý mạnh mẽ bậc nhất ở phân khúc tầm trung, hiệu năng thực tế đã vượt qua Snapdragon 8 Plus Gen 1.
Nhưng Qualcomm đã tung ra một "con bài" Snapdragon 8s Gen 3, nó ngay lập tức đánh bại một cách thuyết phục Dimensity 8300 của MediaTek.
Tại sao con chip của thương hiệu Hoa Kỳ lại thể hiện sự áp đảo mạnh mẽ tới như vậy? Chi tiết sẽ được giải thích tường tận qua các phần so sánh điểm số AnTuTu, GeekBench, hiệu năng CPU và GPU phía dưới đây.
Trong bài test hiệu năng của AnTuTu, vi xử lý Snapdragon 8s Gen 3 đã đạt được 1.554.839 điểm so với mức 1.373.164 của Dimensity 8300, một khoảng cách tương đối lớn khi lên tới 13%. Chứng tỏ có sự khác biệt hiệu năng giữa hai con chip này.
Từ hình ảnh ở trên, chúng ta có thể thấy cả hai con chip cao cấp này đều có điểm số cao, cho thấy vị thế hàng đầu của chúng. Tuy nhiên, con chip của Qualcomm đã chứng minh sự vượt trội khi đạt điểm số cao hơn so với đối thủ tới từ MediaTek.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tham khảo điểm AnTuTu từ trang web nanoreview.net và dựa trên dữ liệu điểm số, thông số của một số mẫu smartphone chạy cả 2 con chip để đánh giá hiệu năng của chúng.
Hãy lưu ý việc so sánh vi xử lý Snapdragon 8s Gen 3 và Dimensity 8300 trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo và không đại diện cho tất cả điện thoại sử dụng hai loại vi xử lý này.
Vì trong thực tế, mỗi thương hiệu smartphone đều có cách tối ưu hóa phần cứng và phần mềm riêng cho thiết bị mà họ sản xuất.
Do đó, dù sử dụng cùng một loại vi xử lý, hiệu năng thực tế của các mẫu smartphone cũng có thể không tương đồng. Điều này gọi là sự phân mảnh trong thế giới Android.
Ở thời điểm 2024, chúng ta đã có không ít thương hiệu có khả năng tự thiết kế, thậm chí sản xuất chip di động, có thể kể đến như Apple, Huawei và cả gã khổng lồ Samsung.
Tuy nhiên vẫn còn rất nhiều hãng điện thoại thông minh khác chưa sở hữu năng lực "bá đạo" như vậy, phần lớn là các thương hiệu Trung Quốc. Và họ phải chấp nhận mua số lượng lớn chip của Qualcomm hoặc MediaTek để trang bị lên sản phẩm của mình.
Các con số hiệu năng của Snapdragon 8s Gen 3 và Dimensity 8300 được thể hiện trong hình ảnh phía trên, tương tự như AnTuTu, lần này chênh lệch điểm số của hai con chip này cũng rất nhỏ.
Tương tự như kết quả từ AnTuTu ở phần trước, ở GeekBench chênh lệch lên tới 34% ở điểm đơn nhân, và đạt 15% ở điểm đa nhân, vượt trội hơn nhiều từ Snapdragon 8s Gen 3 của thương hiệu chip Hoa Kỳ.
Ngoài AnTuTu, Geekbench cũng là một trong những ứng dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới để đánh giá hiệu suất của điện thoại thông minh.
Ở phương Tây, người dùng thường ưa dùng Geekbench hơn AnTuTu vì ứng dụng này hoạt động tốt trên cả điện thoại thông minh đang có mặt trên thị trường.
Về mặt điểm số AnTuTu và Geekbench, chúng ta đã thấy sự cạnh cách biệt khá lớn, khi Snapdragon 8s Gen 3 sở hữu kiến trúc, thông số hiện đại hơn Dimensity 8300 một thế hệ, cùng một số thành phần cao cấp khác.
Để hiểu rõ hơn về hiệu năng của họ, chúng ta cần xem xét các thông số cụ thể giữa hai con chip. So sánh này rất quan trọng và không nên bỏ qua yếu tố tiến trình sản xuất, một yếu tố cốt lõi trong việc xây dựng mọi con chip điện thoại thông minh ngày nay.
Trong khi Apple đã chuyển sang sử dụng con chip A17 Pro với công nghệ tiến trình 3nm, thì Snapdragon 8s Gen 3 và Snapdragon 8 Gen 3 vẫn chỉ sử dụng công nghệ tiến trình 4nm thế hệ thứ 3 của TSMC.
Mặc dù không phải là công nghệ tiên tiến nhất, công nghệ 4nm vẫn được đánh giá là mang lại hiệu quả về chi phí sản xuất cao và tiết kiệm năng lượng đáng kể so với công nghệ cũ hơn như 5nm hay 6nm cũ hơn nhiều.
TSMC cũng áp dụng tiến trình 4nm để sản xuất con chip A16 Bionic cho Apple, vì vậy có thể kết luận rằng Snapdragon 8 Gen 3 và Snapdragon 8s Gen 3 tương đồng về tiến trình.
Dimensity 8300 sở hữu một bố cục CPU khá cũ với 3 cụm nhân là 1+3+4, mô hình này cũng được sử dụng trên Snapdragon 888, 8 Plus Gen 1, 8 Gen 1 và từ Dimensity 1200 cho tới gần đây.
Với 8 nhân CPU, Dimensity 8300 bao gồm 1 nhân hiệu năng cao Cortex-A715 với tốc độ tối đa 3.35 GHz, 3 nhân Cortex-A715 với tốc độ 3.2 GHz và 4 nhân tiết kiệm năng lượng Cortex-A510 xung nhịp 2.2 GHz.
Trong khi đó, Snapdragon 8s Gen 3 của Qualcomm cũng có 8 nhân CPU nhưng có bố cục khá mới với 1+4+3, bao gồm: 1 nhân siêu hiệu năng Cortex-X4 với tốc độ tối đa 3,0 GHz.
Ngoài ra, Snapdragon 8s Gen 3 cũng có 4 nhân hiệu năng cao Cortex-A720 với tốc độ lên tới 3,8 GHz và chỉ có 3 nhân tiết kiệm năng lượng Cortex-A510 chạy ở 1,8 GHz, không quá nổi trội so với các nhân CPU hiện đại.
Có thể thấy kiến trúc của Dimensity 8300 cũ hơn một thế hệ so với Snapdragon 8s Gen 3. Tuy nhiên, Dimensity 8300 lại có sự vượt trội đáng kể về xung nhịp tối đa, khiến hiệu năng tổng hợp giữa chúng trở nên tương đương nhau.
Với lợi thế công nghệ lõi đã được duy trì và phát triển qua nhiều thế hệ, Adreno 735 trên Snapdragon 8s Gen 3 vẫn sẽ cho hiệu năng nhỉnh hơn đối thủ.
Với tốc độ xử lý chỉ 1.400 MHz, GPU Mali-G615 MP6 trên vi xử lý của MediaTek Dimensity 8300 hoàn toàn vượt trội so với Adreno 735 tốc độ 1.300 MHz trên Snapdragon 8s Gen 3.
Điều này mang lại lợi thế cho đại diện của MediaTek ở tốc độ xử lý. Nhưng do sở hữu nhiều công nghệ đồ họa độc quyền, sự tối ưu tới từ phía nhà phát triển game, ứng dụng, khiến Adreno 735 trên Snapdragon 8s Gen 3 cho hiệu năng thực tế mạnh hơn.
Như vậy, mặc dù Dimensity 8300 sở hữu các kiến trúc mới hơn so với thế hệ trước nhưng khi so Snapdragon 8s Gen 3, vẫn có một khoảng cách lớn về các nhân CPU và cả GPU, ưu thế công nghệ hiện đại hơn đã thể hiện được sự vượt trội.
Trên đây là bài viết so sánh Snapdragon 8s Gen 3 vs Dimensity 8300 của MobileCity, bạn sẽ chọn mua con chip nào?
Kehadiran Snapdragon 8s Gen 3 adalah untuk membawakan fitur-fitur flagship ke rentang harga yang lebih terjangkau. Beberapa spesifikasi dan fiturnya mirip-mirip dengan Snapdragon 8 Gen 3, tapi cukup banyak juga sejumlah hal yang dipangkas.
Adapun secara lengkapnya, Snapdragon 8s Gen 3 disertai dengan delapan inti CPU yang mencakup prime core Cortex X4 (3.0 GHz), empat inti high performance Cortex A720 (2.8 GHz), serta tiga unit efficiency core Cortex A520 (2.0 GHz).
Snapdragon 8s Gen 3 juga disokong dengan pengolah grafis (GPU) Adreno 732 berkekuatan 950 MHz, mendukung kapasitas RAM LPDDR5x hingga 24 GB, serta jenis penyimpanan UFS 4.0.
Seperti Snapdragon 8 Gen 3, varian 8s ini juga mendukung fitur ray tracing secara hardware untuk tingkatkan kualitas grafis pencahayaan pada game. Akan tetapi, tidak mendukung fitur global illumination seperti sang kakak.
Dilansir dari laman Kimovil, Xiaomi Civi 4 Pro yang diotaki Snapdragon 8s Gen 3 punya skor AnTuTu v10 sebesar 1.537.608 poin. Angka ini lebih kecil dari Snapdragon 8 Gen 3 yang skor AnTuTu v10-nya bisa menembus 2 jutaan poin.
Lalu, jika tidak setara dengan Snapdragon 8 Gen 3, apa saja chipset-chipset yang punya kinerja setara dengan Snapdragon 8s Gen 3? Simak berikut ini.
Kiểm tra điểm chuẩn
Bên cạnh thông số thì thông tin về điểm chuẩn hiệu năng cũng là yếu tố rất quan trọng để đánh giá sức mạnh của hai chipset này. Vì với được ra mắt nên chưa có quá nhiều thông tin điểm chuẩn về chip Snapdragon 8s Gen 3. Tuy nhiên, kiểm tra GeekBench 6 với thiết bị đầu tiên cho thấy rõ phần nào sức mạnh của Snapdragon 8s Gen 3. Trong bài kiểm tra lõi đơn, Snapdragon 8 Gen 3 có điểm số cao hơn 26% so với bản Snap 8s Gen 3. Đến với bài kiểm tra đa lõi nó cao hơn 55%. Điều này cho thấy Snapdragon 8s Gen 3 sẽ nhỉnh hơn so với đa số chipset tầm trung hiện tại.
Kiểm tra điểm chuẩn GeekBench 6
Ở bài kiểm tra điểm chuẩn AnTuTu, Snapdragon 8s Gen 3 cũng mang tới điểm số rất cao. Nó chỉ kém hơn 45% so với chipset mạnh nhất của Qualcomm hiện tại. Dù con số này khá cao nhưng với phân khúc cận cao cấp thì mức hiệu năng như vậy là quá đủ. Kết quả này cao hơn so với chip Snapdragon 7 Plus Gen 3 ra mắt trước đó.
Kiểm tra điểm chuẩn AnTuTu 10
So sánh điểm số Antutu
Antutu là công cụ đánh giá hiệu năng rất phổ biến, giúp đo lường khả năng tổng thể của các thiết bị di động. Trong phần này, hãy cùng xem bảng so sánh Snapdragon 8 Gen 3 và Mediatek Dimensity 9300 qua công cụ đo AnTuTu nhé.
Nhìn chung, cả hai chip đều có điểm số cao, nhưng Dimensity 9300 đã chứng tỏ sự vượt trội khi đạt điểm cao hơn vi xử lý mới nhất của Qualcomm. Cụ thể, chip MediaTek đạt 2083491 điểm, cao hơn 1% so với 2054380 điểm của SD 8 Gen 3.
So sánh Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
Snapdragon 7+ Gen 3
Chipset berikutnya yang setara dengan Snapdragon 8s Gen 3 adalah Snapdragon 7+ Gen 3. Ini merupakan chipset besutan Qualcomm untuk HP mid-range, diperkenalkan untuk memboyong teknologi kecerdasan buatan (AI) on-device ke pasar ponsel yang lebih terjangkau.
Dengan teknologi AI yang terkandung di dalam Snapdragon 7+ Gen 3, perangkat jadi bisa melakukan manipulasi konten seperti gambar, tulisan, video, audio, dan musik tanpa harus terhubung ke cloud.
Snapdragon 7+ Gen 3 juga menjadi yang pertama di seri Snapdragon 7 untuk dibekali kemampuan Wi-Fi 7. Fitur ini biasanya hanya didukung chipset kelas atas.
Adapun fitur pendukung lainnya mencakup Snapdragon Elite Gaming yang terdiri atas Game Post Processing Accelerator dan Adreno Frame Motion Engine 2. Serangkaian fitur ini berguna untuk meningkatkan kualitas grafis dari game yang dimainkan.
Snapdragon 7+ Gen 3 ditenagai dengan delapan unit prosesor yang mencakup satu inti Cortex X4 (2.8 GHz), empat inti Cortex A720 (2.6 GHz), serta tiga unit Cortex A520 (1.9 GHz). Chipset yang dibangun pada fabrikasi 4 nm TSMC ini juga ditopang dengan GPU Adreno 732 berfrekuensi 950 MHz.
HP pertama di dunia yang dibekali dengan Snapdragon 7+ Gen 3 adalah OnePlus Ace 3V. Ponsel ini memiliki skor AnTuTu v10 sebesar 1.366.982 poin, dilansir dari Nano Review. Angka tersebut tidak beda jauh dengan Xiaomi Civi 4 Pro (Snapdragon 8s Gen 3) yang hadirkan skor 1.537.608 poin.
Nah, kini setelah mengetahui chipset-chipset pesaing yang setara dengan Snapdragon 8s Gen 3, kita bisa membayangkan performa suatu ponsel dengan gambaran yang lebih akurat. Semoga bermanfaat.
Trên thị trường hiện tại thì Snapdragon 8 Gen 3 là con chip cao cấp được yêu thích nhất. Tiếp nối sự thành công của nó, Qualcomm đã mang tới một phiên bản hạ cấp của nó dành cho phân khúc thấp hơn với tên Snapdragon 8s Gen 3. Dù là phiên bản hạ cấp nhưng nó vẫn mang đầy đủ công nghệ từ bản gốc và chỉ giảm bớt nhẹ về hiệu suất. Vậy Snapdragon 8s Gen 3 có sức mạnh kém hơn Snapdragon 8 Gen 3 bao nhiêu? Hãy cùng so sánh Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3 trong bài viết dưới đây.
© Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Diệu Phúc - GPĐKKD: 0316172372 do sở KH & ĐT TP. HCM cấp ngày 02/03/2020 - Giấy phép thiết lập MXH số 497/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 17/7/2021 - Địa chỉ: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Điện thoại: 028.7108.9666.
Bản quyền nội dung thuộc về Sforum.vn (hoặc Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Diệu Phúc). Không được sao chép khi chưa được chấp thuận bằng văn bản.
Suara.com - Cek perbandingan chipset Snapdragon 8s Gen 3 vs MediaTek Dimensity 8300 berikut ini dan ketahui apa saja perbedaan di antara keduanya.
Sebagaimana diketahui, Qualcomm telah merilis Snapdragon 8s Gen 3, chipset seluler baru yang dirancang untuk ponsel pintar kelas premium.
Karena chipset Snapdragon kerap dibanding-bandingkan dengan MediaTek, maka muncul pertanyaan tentang perbandingan antara Snapdragon 8s Gen 3 Vs MediaTek Dimensity 8300.
Sebab meskipun kedua chipset telepon pintar tersebut difokuskan pada segmen pasar telepon pintar kelas atas, namun ternyata keduanya berbeda dalam hal fitur dan kinerja.
Baca Juga: MediaTek Dimensity 7300 Setara Snapdragon Berapa? Ini Lawannya
Berikut adalah perbandingan Snapdragon 8s Gen 3 Vs MediaTek Dimensity 8300
1. Kemampuan melibas teknologi AI
Salah satu fitur utama Snapdragon 8s Gen 3 dan MediaTek Dimensity 8300 adalah kemampuan untuk menjalankan tugas AI generatif sepenuhnya pada perangkat tanpa koneksi internet.
Hal itu mencakup transkripsi pada perangkat dan transkripsi suara dari Asus dan Samsung, sementara Honor telah mengambil pendekatan berbasis niat pada GenAI, dengan telepon yang menentukan apa yang ingin Anda lakukan selanjutnya dan menyediakan pintasan bila diperlukan.
2. Snapdragon 8s Gen 3 Lebih Bertenaga
Baca Juga: Chipset MediaTek Dimensity 6300 Setara dengan Snapdragon Berapa?
Meski demikian jika dilihat dari kinerjanya, chipset buatan perusahaan Snapdragon lebih bertenaga ketimbang MediaTek Dimensity 8300.
Di sisi lain, MediaTek Dimensity 8300 merupakan versi lebih rendah dari MediaTek Dimensity 9300 yang merupakan prosesor unggulan. Artinya, prosesor ini tidak sekuat prosesor sebelumnya meskipun memiliki keunggulan GenAI.
Mengingat Snapdragon 8 Gen 2 dapat bersaing dengan nyaman dengan Dimensity 9200 tahun lalu, aman untuk membayangkan hal yang sama juga akan terjadi pada 8S Gen 3.
Secara kinerja, Qualcomm Snapdragon 8s Gen 3 diklaim lebih baik daripada MediaTek Dimensity 8300 sebesar 38,26%.
Chipset ini memiliki 8 inti pada 3 GHz dan GPU Adreno 735 versus 8 inti pada 3,35 GHz dengan Mali-G615 MP. Dalam pengujian Benchmark Antutu, hasil Qualcomm Snapdragon 8s Gen 3 lebih cepat daripada MediaTek Dimensity 8300 sebesar 13,56%.
Snapdragon 8s Gen 3 juta mencetak 1549911 poin vs 1364875 poin. Dalam pengujian 3DMark , ia mencetak 13783 poin melawan 7076, yang 94,79% lebih tinggi .
Chipset ini memiliki TDP yang sama, yaitu 10W, yang berarti perangkat yang menggunakan CPU ini akan memanas secara merata selama bermain game dan mengerjakan tugas rumit lainnya.
Kecepatan modem internal MediaTek Dimensity 8300 lebih baik, 7900 Mbps vs 6500 Mbps sehingga Anda akan mendapatkan layanan internet yang lebih cepat.
Kelebihan Qualcomm Snapdragon 8s Gen 3
Kelebihan MediaTek Dimensity 8300
Itulah perbandingan antara Qualcomm Snapdragon 8s Gen 3 Vs MediaTek Dimensity 8300 yang mungkin sedang Anda cari. Semoga informasi ini bermanfaat!
Kontributor : Damai Lestari
Cùng so sánh Snapdragon 8s Gen 3 vs Dimensity 8300 Ultra, hai vi xử lý đang làm mưa làm gió ở phân khúc điện thoại tầm trung có giá thành từ 7 tới 8 triệu đồng.
Lần này đại diện của thương hiệu chip Hoa Kỳ hay Đài Loan sẽ dành chiến thắng? Câu trả lời nằm trong bài viết so sánh Snapdragon 8s Gen 3 vs Dimensity 8300 Ultra phía dưới đây.
Thông số phần cứng
Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3 được sản xuất trên tiến trình 4nm với 8 lõi lớn, thiết kế lõi của hai chipset này có sự khác biệt. Chip Snapdragon 8s Gen 3 có cấu trúc CPU là 1+4+3, trong khi đó Snapdragon 8 Gen 3 có cấu trúc 1+3+2+2. Bên cạnh sự khác biệt về cấu trúc thì tần suất CPU cũng chênh lệch khá nhiều. Chip Snapdragon 8s Gen 3 có tần suất tối đa là 3000 MHz kèm hơn so với Snapdragon 8 Gen 3 có tần suất 3300 MHz. Bộ nhớ đệm của Snapdragon 8 Gen 3 cũng cao hơn so với bản hạ cấp của nó.
So sánh CPU Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
Snapdragon 8s Gen 3 được cho là sẽ sử dụng GPU Adreno 735. Trong khi bản Snapdragon 8 Gen 3 sử dụng GPU Adreno 750. Dù có GPU đời thấp nhưng Snapdragon 8s Gen 3 lại sở hưu lợi thế về tần số GPU. Tuy nhiên, bản Snapdragon 8 Gen 3 vẫn có hiệu suất GPU cao hơn rất nhiều.
So sánh GPU Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
Về bộ nhớ, Qualcomm đã giảm bớt về tần số bộ nhớ và băng thông tối đa. Snapdragon 8s Gen 3 chỉ có tần suất bộ nhớ tối đa là 4200 MHz còn bản cao cấp là 4800 MHz. Bên cạnh đó, Snapdragon 8s Gen 3 sẽ chỉ có băng thông tối đa là 64 Gbit/s còn bản Snapdragon 8 Gen 3 là 77 Gb/giây. Sự chênh lệch bộ nhớ giữa hai chipset này khá cao.
So sánh bộ nhớ Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
Một thông tin tốt là chip Snapdragon 8s Gen 3 vẫn được giữ lại hỗ trợ đa phương tiện giống như Snapdragon 8 Gen 3. Điều này cho thấy những chiếc điện thoại phân khúc cận cao cấp sẽ có tính năng không hề thua kém so với những chiếc điện thoại hàng đầu.
So sánh đa phương tiện Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
Khả năng kết nối trên Snapdragon 8s Gen 3 cũng sẽ bị giảm bớt khá nhiều để phù hợp với tầm giá. Nó chỉ được hỗ trợ 4G với mạng LTE. 22, tốc độ tải về có thể lên tới 6500 Mb/giây. Dù kém hơn rất nhiều so với Snapdragon 8 Gen 3 nhưng thông số này vẫn rất ấn tượng.
So sánh kết nối Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
So sánh hiệu năng GPU
Về hiệu năng GPU, cả Snapdragon 8 Gen 3 và Dimensity 9300 đều thể hiện sức mạnh ấn tượng. Cụ thể, chip Rồng được trang bị GPU Adreno 750 mang lại hiệu năng tương đương và hình ảnh sắc nét hơn một chút so với Dimensity 9300. Tuy nhiên, sự khác biệt trong hiệu năng chơi game giữa hai dòng chip này không đáng kể.
Qua bài so sánh Snapdragon 8 Gen 3 và Dimensity 9300, ta thấy được chip MediaTek không hề thua kém chip Rồng của nhà Qualcomm. Tuy nhiên, nếu bạn ưu tiên một chiếc điện thoại với hiệu năng ổn định cho việc chơi game, các smartphone trang bị Snapdragon 8 Gen 3 vẫn là lựa chọn tối ưu hơn.
Chúng mình xin cảm ơn các bạn độc giả đã giành chút thời gian để đọc qua bài viết này. Nếu bạn muốn cập nhật những tin tức mới nhất trên thị trường, hãy tiếp tục theo dõi trang Dchannel của Di Động Việt để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin nào.
Nếu bạn đang tìm mua thiết bị di động, hãy ghé thăm Di Động Việt để chọn màu sắc yêu thích và sở hữu tablet chính hãng. Với thông điệp “CHUYỂN GIAO GIÁ TRỊ VƯỢT TRỘI”, Di Động Việt cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá tốt hơn so với thị trường. Nhờ vào các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đa dạng, bạn sẽ dễ dàng sở hữu thiết bị với mức giá hợp lý nhất.
Hitekno.com - Chipset MediaTek Helio G88 menjadi salah satu prosesor yang banyak digunakan untuk ponsel kelas menengah saat ini.
Mengetahui chipset yang setara dengan Helio G88 bisa menguntungkan buat kamu sebab bisa kamu jadikan perbandingan.
Sebab MediaTek Helio G88 ini hanya memiliki perbedaan tipis dengan beberapa prosesor sekelasnya, apalagi milik Snapdragon.
Baca Juga: Cara Screenshot di HP Oppo untuk Semua Seri, Anti Ribet
Wajar saja jika chipset milik MediaTek dan Snapdragon kerap dibanding-bandingan. Sebab dua perusahaan tersebut menjadi dua raja terbesar yang merajai pasar chipset di dunia.
Mengenal MediaTek Helio G88
Prosesor MediaTek Helio G88 diproduksi menggunakan teknologi proses 12nm dan diperkenalkan pada tahun 2021.
Baca Juga: Cara Screenshot di HP Vivo Semua Seri
Chipset ini memiliki 8 inti produktif yang mendukung RAM LDDR4. Frekuensi maksimumnya 2 GHz dengan inti grafis Mali-G52. Frekuensi dasar GPU adalah 1000 MHz.
Dengan teknologi yang demikian, tak heran jika performa MediaTek Helio G88 ini cukup mengagumkan.
Menurut AnTuTu, MediaTek Helio G88 mencetak 186219 poin. Sementara menurut tolok ukur GeekBench, MediaTek Helio G88 menerima 345 poin di Single-Core dan 1239 poin di Multi-Core.
Baca Juga: SPJ Hingga Oura dan R7 Masuk Daftar Top 10 Streamer YouTube Gaming Paling Populer di Dunia
MediaTek Helio G88 diklaim berkinerja lebih baik daripada cpu MediaTek Helio P60 dalam tes benchmark. Sementara dalam hal kinerja, Helio G88 setara dengan MediaTek Helio P95.
MediaTek Helio G88 setara dengan Snapdragon apa?
Jika muncul pertanyaan demikian, maka jawabannya tak lain adalah Snapdragon 680.
Baca Juga: iPhone 15 dan iPhone 15 Pro Bawa Warna Baru, Lebih Futuristik?
Salah satu persamaan antara dua chipset ini adalah pada kinerja CPU-nya untuk bermain game.
Dalam hal ini, antara Qualcomm Snapdragon 680 dan Helio G88 tidak memiliki perbedaan signifikan, meskipun Snapdragon 680 sedikit lebih unggul.
Selain itu, aspek efisiensi baterai pada dua chipset ini juga tak beda jauh. Snapdragon 680 memiliki skor 85 dan Helio G88 mendapatkan skor 63 dalam efisiensi baterai.
Keunggulan Helio G88 apabila dibandingkan dengan Snapdragon 680 adalah pada performa grafis yang dinilai oleh 3DMark. Helio G88 mendapatkan skor 716, sementara Snapdragon 680 mendapatkan skor 443.
Selain itu menurut Nano Review, kinerja prosesor dan menemukan bahwa MediaTek Helio G88 7.47% lebih baik daripada Qualcomm Snapdragon 680.
Hal ini lantaran Helio G88 memiliki 8 core pada 2 GHz dan GPU Mali-G52 MC versus 8 core pada Adreno 610 dengan Adreno 610. Dalam tes 3DMark, skor 719 poin melawan 445, di mana 61.57% lebih tinggi.
Itulah informasi dan jawaban dari pertanyaan MediaTek Helio G88 setara dengan Snapdragon apa.
Kontributor: Damai Lestari
So sánh tổng thể hiệu năng
So sánh tổng thể Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3
Đánh giá tổng thể hiệu năng của Snapdragon 8s Gen 3 vs Snapdragon 8 Gen 3. Đây là hai con chip mạnh mẽ trong dòng 8 series. Phiên bản Snapdragon 8s Gen 3 mang tới mức hiệu suất kém hơn nhưng các tính năng hỗ trợ thì gần như ngang ngửa với đàn anh của nó. Nói về ưu điểm của từng chipset thì bạn có thể tham khảo chi tiết dưới đây.
Ưu điểm của Snapdragon 8 Gen 3:
Ưu điểm của Snapdragon 8s Gen 3:
Snapdragon 8 Gen 3 và Dimensity 9300 là hai con chip hàng đầu hiện nay của Qualcomm và MediaTek. Với những cải tiến vượt bậc về kiến trúc và hiệu năng, các vi xử lý đều hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm tuyệt vời. Bài viết này sẽ so sánh Snapdragon 8 Gen 3 và Dimensity 9300 giúp bạn lựa chọn chip phù hợp với nhu cầu của mình. Cùng khám phá nhé!
Việc so sánh Snapdragon 8 Gen 3 và Mediatek Dimensity 9300 sẽ giúp người dùng hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật để đánh giá được khả năng của từng con chip. Từ đó, bạn có thể cân nhắc giữa hiệu năng và chi phí để tìm ra lựa chọn phù hợp nhất.
Dưới đây là bảng so sánh Snapdragon 8 Gen 3 và Mediatek Dimensity 9300 chi tiết mà bạn có thể tham khảo:
So sánh hiệu năng CPU
Hai vi xử lý Dimensity 9300 và Snapdragon 8 Gen 3 đều được sản xuất trên tiến trình tiên tiến 4nm mang đến hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng hơn so với các công nghệ cũ. Dù vậy, MediaTek sẽ tập trung nhiều hơn vào hiệu suất. Còn Qualcomm áp dụng phương pháp truyền thống cho Snapdragon 8 Gen 3, kết hợp giữa lõi lớn để xử lý các tác vụ nặng và lõi nhỏ cho các tác vụ nhẹ, giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả hơn.
Cụ thể, Snapdragon 8 Gen 3 được trang bị một lõi Cortex-X4 với tốc độ tối đa 3.3GHz, ba lõi Cortex-A720 đạt 3.15GHz, hai lõi Cortex-A720 ở 2.96GHz và hai lõi Cortex-A520 chạy ở 2.76GHz. Trong khi đó, đối thủ sở hữu một nhân Cortex-X4 hiệu năng cao hoạt động ở 3.25GHz, ba nhân Cortex-X4 ở 2.85GHz và bốn nhân Cortex-A270 chạy ở 2GHz.